Tỷ số trực tuyến   Tỷ lệ châu Âu   Kho dữ liệu   Tiện ích miễn phí   Tỷ số bóng rổ   Tỷ lệ bóng rổ   Ứng dụng

Olivier Giroud

Quốc tịch:Pháp
Ngày sinh:1986-9-30
Hôm nay chu kỳ sinh học:
Chiều cao:193cm
Cân nặng:92kg
CLB hiện nay:AC Milan
Số áo:9
Vị trí:Tiền đạo
Ngày gia nhập:2021-7-17
CLB trước:Chelsea FC
CLB cũ:Chelsea FC,Arsenal,Montpellier HSC,Tours FC,Grenoble,Istres[Thuê],Grenoble Foot 2,Grenoble (U19)
Giá trị đội hình: €4.00M
Thống kê số liệu cá nhân thi đấu gần 2 năm
Giải đấu Thời gian Đội nhà Tỷ số Đội khách BT 11m PLN TV TD Phút thi đấu
ITA D106/04/2024AC Milan3-0Lecce1000062
INTERF26/03/2024Pháp3-2Chile10000
UEFA EL07/03/2024AC Milan4-2Slavia Praha1000080
ITA D118/02/2024S.S.D. Monza 19124-2AC Milan1000036
ITA D103/02/2024Frosinone2-3AC Milan1000086
ITA D120/01/2024Udinese2-3AC Milan0000090
ITA D114/01/2024AC Milan3-1AS Roma1000090
ITA D107/01/2024Empoli0-3AC Milan0100090
ITA D122/12/2023Salernitana2-2AC Milan0000090
ITA D117/12/2023AC Milan3-0S.S.D. Monza 19120000090
UEFA CL13/12/2023Newcastle1-2AC Milan0000083
ITA D109/12/2023Atalanta3-2AC Milan1000090
UEFA EURO21/11/2023Hy Lạp2-2Pháp00000
UEFA EURO18/11/2023Pháp14-0Gibraltar20000
ITA D111/11/2023Lecce2-2AC Milan1001193
UEFA CL07/11/2023AC Milan2-1Paris Saint Germain1000090
ITA D129/10/2023Napoli2-2AC Milan2000081
ITA D123/09/2023AC Milan1-0Hellas Verona0000065
UEFA CL19/09/2023AC Milan0-0Newcastle0001090
ITA D116/09/2023Inter Milan5-1AC Milan0000077
ITA D101/09/2023AS Roma1-2AC Milan0100070
ITA D126/08/2023AC Milan4-1Torino0200066
ITA D121/08/2023Bologna0-2AC Milan1000073
INT CF12/08/2023AC Milan4-0Etoile du Sahel01000
INT CF28/07/2023Juventus2-2AC Milan10000
UEFA EURO16/06/2023Gibraltar0-3Pháp10000
ITA D104/06/2023AC Milan3-1Hellas Verona0100090
ITA D128/05/2023Juventus0-1AC Milan1000086
ITA D120/05/2023AC Milan5-1Sampdoria2100090
ITA D106/05/2023AC Milan2-0Lazio0000069
UEFA CL18/04/2023Napoli1-1AC Milan1000068
ITA D102/04/2023Napoli0-4AC Milan0001073
ITA D113/03/2023AC Milan1-1Salernitana1001062
ITA D110/02/2023AC Milan1-0Torino1000088
ITA D105/02/2023Inter Milan1-0AC Milan0001090
ITA D129/01/2023AC Milan2-5US Sassuolo Calcio1001090
ITA D114/01/2023Lecce2-2AC Milan0000090
ITA D104/01/2023Salernitana1-2AC Milan0001086
WORLD CUP18/12/2022Argentina2-2Pháp00010
WORLD CUP10/12/2022Anh1-2Pháp10000
WORLD CUP04/12/2022Pháp3-1Ba Lan10000
WORLD CUP22/11/2022Pháp4-1Australia20000
ITA D113/11/2022AC Milan2-1Fiorentina0000090
ITA D105/11/2022AC Milan2-1Spezia1001118
UEFA CL02/11/2022AC Milan4-0Red Bull Salzburg2000090
UEFA CL25/10/2022Dinamo Zagreb0-4AC Milan0100081
UEFA CL11/10/2022AC Milan0-2Chelsea FC0001062
ITA D108/10/2022AC Milan2-0Juventus0000064
UEFA NL22/09/2022Pháp2-0Áo10000
ITA D118/09/2022AC Milan1-2Napoli1000090
UEFA CL14/09/2022AC Milan3-1Dinamo Zagreb0100068
ITA D110/09/2022Sampdoria1-2AC Milan0100090
ITA D103/09/2022AC Milan3-2Inter Milan1001072
ITA D127/08/2022AC Milan2-0Bologna1000090
INT CF31/07/2022Marseille0-2AC Milan10000
INT CF23/07/2022Zalaegerszegi TE3-2AC Milan01000
INT CF16/07/2022Koln1-2AC Milan20000
ITA D122/05/2022US Sassuolo Calcio0-3AC Milan2000072
ITA D115/05/2022AC Milan2-0Atalanta0001054
ITA D124/04/2022Lazio1-2AC Milan1000068
INTERF29/03/2022Pháp5-0Nam Phi10000
INTERF25/03/2022Pháp2-1Bờ Biển Ngà10000
ITA D119/03/2022Cagliari0-1AC Milan0000087
ITA D106/03/2022Napoli0-1AC Milan1001068
ITA D119/02/2022Salernitana2-2AC Milan0001090
ITA Cup09/02/2022AC Milan4-0Lazio20000
ITA D105/02/2022Inter Milan1-2AC Milan2000090
ITA Cup13/01/2022AC Milan1-1Genoa10000
ITA D106/01/2022AC Milan3-1AS Roma0100077
Tổng cộng48120142
Miêu tả:

Olivier Jonathan Giroud (phát âm tiếng Pháp: [ɔlivje ʒiʁu]; sinh ngày 30 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Pháp đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Milan tại Serie A và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp. Được đánh giá cao về tốc độ làm việc, sức mạnh, lực sút và khả năng ghi bàn ổn định, anh thường được coi là một trong những tiền đạo bị đánh giá thấp nhất trên thế giới.

Giroud bắt đầu sự nghiệp câu lạc bộ cao cấp của mình khi chơi cho câu lạc bộ quê hương Grenoble, trước khi anh ký hợp đồng với Tours vào năm 2008, ở tuổi 21. Anh được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất Ligue 2 vào năm 2010 sau khi kết thúc với tư cách là tay săn bàn hàng đầu của giải đấu. Sau đó, anh trở thành chủ đề của vụ chuyển nhượng kỷ lục của hiệp hội bóng đá khi đó khi chuyển đến Montpellier với giá trị 2 triệu euro, giành chức vô địch Ligue 1 đầu tiên của câu lạc bộ và trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu giải đấu vào năm 2012. Sau đó, anh ấy gia nhập Arsenal, nơi anh ấy đã giành được ba FA Cup để giúp chấm dứt cơn hạn hán danh hiệu kéo dài chín năm của Arsenal, và là Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất mọi thời đại thứ mười tám của câu lạc bộ. Giroud đã ký hợp đồng với đối thủ cùng thành phố Chelsea vào năm 2018 với giá trị chuyển nhượng 18 triệu bảng Anh (20,7 triệu euro), vô địch FA Cup, UEFA Champions League và UEFA Europa League, kết thúc với tư cách là tay săn bàn hàng đầu vào cuối năm 2019. Giroud sau đó ký hợp đồng với AC Milan vào năm 2021, giúp họ vô địch Serie A 2021–22, giải đấu chấm dứt cơn hạn hán danh hiệu vô địch kéo dài 11 năm của câu lạc bộ.

Giroud đã có trận ra mắt quốc tế cho Pháp vào năm 2011 ở tuổi 25, và kể từ đó đã có hơn 100 lần khoác áo đội tuyển, bao gồm cả việc xuất hiện trong năm giải đấu lớn. Anh ấy là cầu thủ ghi bàn nhiều thứ hai mọi thời đại của đất nước anh ấy, nhận Chiếc giày đồng với tư cách là cầu thủ ghi bàn nhiều thứ hai khi Pháp về nhì tại UEFA Euro 2016. Sau đó, anh ấy đã vô địch FIFA World Cup 2018 và ra sân tại tại UEFA Euro 2020.

Vinh dự:

Câu lạc bộ

Montpellier
Ligue 1: 2011–12

Arsenal
FA Cup: (3) 2013–14, 2014–15, 2016–17
FA Community Shield: (3) 2014, 2015, 2017

Chelsea
FA Cup: 2017–18
UEFA Europa League: 2018–19
UEFA Champions League: 2020–21

AC Milan
Serie A: 2021–22

Quốc tế

FIFA World Cup: 2018

Cá nhân

Vua phá lưới Ligue 1: 2011–12
Đội hình của mùa giải Ligue 1 UNFP: 2011–12
Đội hình của mùa giải do Những người dùng Premierleague.com bình chọn: 2013–14
Cầu thủ Premier League của tháng: tháng 3 năm 2015
Cầu thủ Arsenal của tháng: tháng 1 năm 2013, tháng 3 năm 2015
Cầu thủ của năm Ligue 2 UNFP: 2009–10
Vua phá lưới Ligue 2: 2009–10
Đội hình của năm Ligue 2 UNFP: 2009–10
Cầu thủ UNFP của tháng Ligue 2: tháng 9 năm 2009, tháng 11 năm 2009.
Vua phá lưới UEFA Europa League 2018–19 (11 bàn thắng)

Tôi muốn nói
Xin chú ý: Tất cả nội dung của website này đều lấy múi giờ GMT+0800 làm tiêu chuẩn nếu không có quy định khác.
Copyright © 2003 - 2024 Power By www.7mvn2.com All Rights Reserved.
Các thông tin www.7mvn2.com cung cấp lấy bản tương đối mới làm tiêu chuẩn và làm hết sức chính xác,
nhưng không bảo đảm hoàn toàn chính xác .Nếu phát hiện sai lầm, xin vui lòng báo cho chúng tôi.