Tỷ số trực tuyến   Tỷ lệ châu Âu   Kho dữ liệu   Tiện ích miễn phí   Tỷ số bóng rổ   Tỷ lệ bóng rổ   Ứng dụng

Paulo Bruno Exequiel Dybala

Quốc tịch:Ý,Argentina
Ngày sinh:1993-11-15
Hôm nay chu kỳ sinh học:
Chiều cao:177cm
Cân nặng:75kg
CLB hiện nay:AS Roma
Số áo:21
Vị trí:Tiền đạo
Ngày gia nhập:2022-7-20
CLB trước:Juventus
CLB cũ:Juventus,Palermo,Instituto Cordoba
Giá trị đội hình: €25.00M
Thống kê số liệu cá nhân thi đấu gần 2 năm
Giải đấu Thời gian Đội nhà Tỷ số Đội khách BT 11m PLN TV TD Phút thi đấu
UEFA EL18/04/2024AS Roma2-1AC Milan1000043
UEFA EL11/04/2024AC Milan0-1AS Roma0000081
ITA D106/04/2024AS Roma1-0Lazio0000080
UEFA EL07/03/2024AS Roma4-0Brighton & Hove Albion1000072
ITA D102/03/2024A.C. Monza1-4AS Roma1000077
ITA D126/02/2024AS Roma3-2Torino2100090
ITA D105/02/2024AS Roma4-0Cagliari1100074
ITA D129/01/2024Salernitana1-2AS Roma0101071
ITA D107/01/2024AS Roma1-1Atalanta0100084
ITA Cup03/01/2024AS Roma2-1Cremonese01000
ITA D110/12/2023AS Roma1-1Fiorentina0000025
ITA D103/12/2023US Sassuolo Calcio1-2AS Roma0100087
ITA D126/11/2023AS Roma3-1Udinese1000083
ITA D101/10/2023AS Roma2-0Frosinone0000091
ITA D117/09/2023AS Roma7-0Empoli1101064
ITA D126/08/2023Hellas Verona2-1AS Roma0001068
INT CF06/08/2023Toulouse2-1AS Roma10000
ITA D104/06/2023AS Roma2-1Spezia0101090
UEFA EL31/05/2023Sevilla1-1AS Roma1000068
ITA D103/05/2023A.C. Monza1-1AS Roma00010
UEFA EL20/04/2023AS Roma2-1Feyenoord Rotterdam1001047
ITA D108/04/2023Torino0-1AS Roma0100083
ITA D102/04/2023AS Roma3-0Sampdoria0100090
INTERF28/03/2023Argentina7-0Curacao00000
ITA D112/03/2023AS Roma3-4US Sassuolo Calcio1000044
UEFA EL09/03/2023AS Roma2-0Real Sociedad0000088
UEFA EL23/02/2023AS Roma2-0Red Bull Salzburg1000093
ITA D111/02/2023Lecce1-1AS Roma0100090
ITA D104/02/2023AS Roma2-0Empoli0000070
ITA D129/01/2023Napoli2-1AS Roma0001090
ITA D122/01/2023Spezia0-2AS Roma0000085
ITA D115/01/2023AS Roma2-0Fiorentina2000089
ITA Cup12/01/2023AS Roma1-0Genoa10000
ITA D113/11/2022AS Roma1-1Torino0001020
ITA D109/10/2022AS Roma2-1Lecce0100050
UEFA EL06/10/2022AS Roma1-2Real Betis01000
ITA D101/10/2022Inter Milan1-2AS Roma1000058
UEFA EL15/09/2022AS Roma3-0HJK Helsinki10000
ITA D112/09/2022Empoli1-2AS Roma1000081
ITA D104/09/2022Udinese4-0AS Roma0001090
ITA D130/08/2022AS Roma3-0A.C. Monza2000065
ITA D127/08/2022Juventus1-1AS Roma0000078
Finalissima01/06/2022Ý0-3Argentina10000
ITA D106/05/2022Genoa2-1Juventus1001080
ITA D125/04/2022US Sassuolo Calcio1-2Juventus1000054
ITA D109/04/2022Cagliari1-2Juventus0000081
ITA D120/03/2022Juventus2-0Salernitana1000058
ITA D113/02/2022Atalanta1-1Juventus0000090
ITA Cup10/02/2022Juventus2-1US Sassuolo Calcio10000
ITA D106/02/2022Juventus2-0Hellas Verona0000075
ITA Cup18/01/2022Juventus4-1Sampdoria10000
ITA D115/01/2022Juventus2-0Udinese1000090
ITA SC12/01/2022Inter Milan1-1Juventus00010
ITA D109/01/2022AS Roma3-4Juventus1000082
ITA D106/01/2022Juventus1-1Napoli0001025
Tổng cộng29130120
Miêu tả:

Paulo Bruno Exequiel Dybala (sinh ngày 15 tháng 11 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Roma tại Serie A và Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina.

Với biệt danh "La Joya" ("Viên ngọc quý"), Dybala bắt đầu sự nghiệp câu lạc bộ cao cấp của mình vào năm 2011 khi chơi cho Instituto Atlético Central Córdoba , trước khi ký hợp đồng với Palermo vào năm 2012, ở tuổi 18, nơi anh đã giành được chức vô địch Serie B. Năm 2015, Dybala ký hợp đồng với Juventus F.C. và giành được 5 chức vô địch quốc gia và 4 Coppa Italia . Anh cũng được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất Serie A một lần, cũng được lọt vào Đội hình tiêu biểu của Serie A bốn lần và được xếp hạng là cầu thủ ghi bàn nhiều thứ chín mọi thời đại của Juventus.

Dybala đã có trận ra mắt quốc tế cao cấp cho Argentina vào năm 2015 ở tuổi 21, và kể từ đó đã có 30 lần khoác áo đội tuyển, bao gồm cả việc xuất hiện tại FIFA World Cup 2018 và Copa America 2019. Sau đó, anh ghi bàn thắng quyết định giúp quốc gia của mình cán đích ở vị trí thứ ba. Anh cũng có mặt trong đội hình đội tuyển tham dự Finalissima 2022 và ghi bàn thắng ấn định chiến thắng 3-0 trước Ý.

Vinh dự:

Câu lạc bộ
Palermo

Serie B: 2013–14

Juventus
Serie A: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2018–19, 2019–20
Coppa Italia: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2020–21; á quân: 2019–20, 2021–22
Supercoppa Italiana: 2015, 2018, 2020; á quân: 2016, 2017, 2019, 2021
UEFA Champions League: Á quân 2016–17

Quốc tế
CONMEBOL–UEFA Cup of Champions: 2022

Cá nhân
Serie A Team of the Year: 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2019–20
Serie A Player of the Month: July 2020
Serie A Most Valuable Player: 2019–20
ESM Team of the Year: 2016–17
Coppa Italia top goalscorer: 2016–17
Serie A top assist provider: 2014–15

Kỷ lục
Supercoppa Italiana all-time top scorer: 4 goals

Tôi muốn nói
Xin chú ý: Tất cả nội dung của website này đều lấy múi giờ GMT+0800 làm tiêu chuẩn nếu không có quy định khác.
Copyright © 2003 - 2024 Power By www.7mvn2.com All Rights Reserved.
Các thông tin www.7mvn2.com cung cấp lấy bản tương đối mới làm tiêu chuẩn và làm hết sức chính xác,
nhưng không bảo đảm hoàn toàn chính xác .Nếu phát hiện sai lầm, xin vui lòng báo cho chúng tôi.